DaNang360
Tra cứu mã BCQG 94 xã, phường và đặc khu TP. Đà Nẵng sau sáp nhập năm 2025

Tra cứu mã BCQG 94 xã, phường và đặc khu TP. Đà Nẵng sau sáp nhập năm 2025

Nội dung chính

Năm 2025, sau khi hoàn tất việc sáp nhập và điều chỉnh địa giới hành chính, TP. Đà Nẵng đã tiến hành cập nhật lại toàn bộ mã bưu chính quốc gia (BCQG) cho 94 xã, phường và đặc khu trên địa bàn. Việc nắm rõ mã bưu chính mới giúp người dân, doanh nghiệp và các đơn vị hành chính thuận tiện hơn trong việc chuyển phát, giao nhận hàng hóa và thực hiện thủ tục hành chính. Bài viết dưới đây, DaNang360 sẽ tổng hợp chi tiết mã BCQG mới nhất của TP. Đà Nẵng, giúp bạn tra cứu dễ dàng và chính xác.

1. Mã bưu chính quốc gia TP. Đà Nẵng sau sáp nhập là gì?

Theo Nghị quyết số 202/2025/QH15 ngày 12/6/2025 của Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh, toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của TP. Đà Nẵng và tỉnh Quảng Nam được hợp nhất, hình thành thành phố mới mang tên TP. Đà Nẵng. Nghị quyết này chính thức có hiệu lực từ ngày 1/7/2025, kéo theo việc cập nhật lại hệ thống mã bưu chính quốc gia trên toàn địa bàn. Theo đó, mã bưu chính quốc gia (BCQG) của TP. Đà Nẵng sau sáp nhập50000, 51000, 52000. Đây là mã chuẩn mới giúp định danh toàn bộ khu vực hành chính mở rộng, hỗ trợ người dân, doanh nghiệp và cơ quan nhà nước thuận tiện trong việc gửi nhận bưu phẩm, khai báo thông tin và thực hiện các thủ tục hành chính điện tử.

Mã bưu chính quốc gia TP. Đà Nẵng sau sáp nhập là gì?

2. Danh sách mã bưu chính quốc gia 94 xã, phường và đặc khu TP. Đà Nẵng sau sáp nhập năm 2025

Dưới đây là danh sách mã bưu chính quốc gia của 94 xã, phường và đặc khu thuộc TP. Đà Nẵng được cập nhật mới nhất sau khi sáp nhập hành chính năm 2025.

  1. Mã BCQG phường An Hải: 50413
  2. Mã BCQG phường An Khê: 50309
  3. Mã BCQG phường An Thắng: 51428
  4. Mã BCQG xã Avương : 51807
  5. Mã BCQG xã Bà Nà: 50818
  6. Mã BCQG phường Bàn Thạch: 51121
  7. Mã BCQG xã Bến Giằng: 51918
  8. Mã BCQG xã Bến Hiên: 51719
  9. Mã BCQG phường Cẩm Lệ: 50712
  10. Mã BCQG xã Chiên Đàn: 52718
  11. Mã BCQG xã Đắc Pring: 51915
  12. Mã BCQG xã Đại Lộc: 51624
  13. Mã BCQG phường Điện Bàn: 51426
  14. Mã BCQG phường Điện Bàn Bắc: 51429
  15. Mã BCQG phường Điện Bàn Đông: 51427
  16. Mã BCQG xã Điện Bàn Tây: 51430
  17. Mã BCQG xã Đồng Dương: 51233
  18. Mã BCQG xã Đông Giang: 51717
  19. Mã BCQG xã Đức Phú: 52825
  20. Mã BCQG xã Duy Nghĩa: 51510
  21. Mã BCQG xã Duy Xuyên: 51520
  22. Mã BCQG xã Gò Nổi: 51431
  23. Mã BCQG xã Hà Nha: 51625
  24. Mã BCQG phường Hải Châu: 50206
  25. Mã BCQG phường Hải Vân: 50611
  26. Mã BCQG xã Hiệp Đức: 52218
  27. Mã BCQG phường Hòa Cường: 50219
  28. Mã BCQG phường Hòa Khánh: 50613
  29. Mã BCQG xã Hòa Tiến: 50814
  30. Mã BCQG xã Hòa Vang: 50817
  31. Mã BCQG phường Hòa Xuân: 50707
  32. Mã BCQG đặc khu Hoàng Sa: Chưa có
  33. Mã BCQG phường Hội An: 51319
  34. Mã BCQG phường Hội An Đông: 51320
  35. Mã BCQG phường Hội An Tây: 51321
  36. Mã BCQG xã Hùng Sơn: 51817
  37. Mã BCQG phường Hương Trà: 51122
  38. Mã BCQG xã Khâm Đức: 52306
  39. Mã BCQG xã La Dêê: 51911
  40. Mã BCQG xã La Êê: 51909
  41. Mã BCQG xã Lãnh Ngọc: 52621
  42. Mã BCQG phường Liên Chiểu: 50612
  43. Mã BCQG xã Nam Giang: 51919
  44. Mã BCQG xã Nam Phước: 51506
  45. Mã BCQG xã Nam Trà My: 52416
  46. Mã BCQG phường Ngũ Hành Sơn: 50510
  47. Mã BCQG xã Nông Sơn: 52123
  48. Mã BCQG xã Núi Thành: 52806
  49. Mã BCQG xã Phú Ninh: 52719
  50. Mã BCQG xã Phú Thuận: 51628
  51. Mã BCQG xã Phước Chánh: 52311
  52. Mã BCQG xã Phước Hiệp: 52317
  53. Mã BCQG xã Phước Năng: 52309
  54. Mã BCQG xã Phước Thành: 52314
  55. Mã BCQG xã Phước Trà: 52214
  56. Mã BCQG phường Quảng Phú: 51120
  57. Mã BCQG xã Quế Phước: 52124
  58. Mã BCQG xã Quế Sơn: 52121
  59. Mã BCQG xã Quế Sơn Trung: 52122
  60. Mã BCQG xã Sơn Cẩm Hà: 52624
  61. Mã BCQG phường Sơn Trà: 50414
  62. Mã BCQG xã Sông Kôn: 51708
  63. Mã BCQG xã Sông Vàng: 51718
  64. Mã BCQG xã Tam Anh: 52824
  65. Mã BCQG xã Tam Hải: 52809
  66. Mã BCQG phường Tam Kỳ: 51119
  67. Mã BCQG xã Tam Mỹ: 52823
  68. Mã BCQG xã Tam Xuân: 52826
  69. Mã BCQG xã Tân Hiệp: 51318
  70. Mã BCQG xã Tây Giang: 51816
  71. Mã BCQG xã Tây Hồ: 52717
  72. Mã BCQG xã Thăng An: 51229
  73. Mã BCQG xã Thăng Bình: 51228
  74. Mã BCQG xã Thăng Điền: 51231
  75. Mã BCQG xã Thăng Phú: 51232
  76. Mã BCQG xã Thăng Trường: 51230
  77. Mã BCQG xã Thạnh Bình: 52623
  78. Mã BCQG phường Thanh Khê: 50316
  79. Mã BCQG xã Thạnh Mỹ: 51906
  80. Mã BCQG xã Thu Bồn: 51521
  81. Mã BCQG xã Thượng Đức: 51626
  82. Mã BCQG xã Tiên Phước: 52622
  83. Mã BCQG xã Trà Đốc: 52509
  84. Mã BCQG xã Trà Giáp: 52517
  85. Mã BCQG xã Trà Leng: 52409
  86. Mã BCQG xã Trà Liên: 52519
  87. Mã BCQG xã Trà Linh: 52410
  88. Mã BCQG xã Trà My: 52506
  89. Mã BCQG xã Trà Tân: 52511
  90. Mã BCQG xã Trà Tập: 52407
  91. Mã BCQG xã Trà Vân: 52414
  92. Mã BCQG xã Việt An: 52219
  93. Mã BCQG xã Vu Gia: 51627
  94. Mã BCQG xã Xuân Phú: 52120

Trên đây là danh sách mã bưu chính quốc gia 94 xã, phường và đặc khu TP. Đà Nẵng sau sáp nhập năm 2025 được DaNang360 cập nhật đầy đủ và đáng tin cậy. Việc sử dụng đúng mã bưu chính sẽ giúp quá trình gửi thư, chuyển hàng và đăng ký thông tin hành chính diễn ra nhanh chóng, chính xác hơn. Hãy lưu lại danh sách này để tra cứu khi cần và chia sẻ cho người thân, bạn bè cùng sử dụng!

Chủ đề: Viễn Thông

Xem thêm thông tin Đời sống tại Đà Nẵng